🔍
Search:
DẺO DÍNH
🌟
DẺO DÍNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
반죽이나 밥, 떡 등이 끈기가 많다.
1
DẺO, DẺO DÍNH:
Bột nhào, cơm hay bánh... có độ dính cao.
-
2
성격이 빈틈이 없이 야무지고 까다롭다.
2
TỈ MỈ, CẨN THẬN:
Tính cách chắc chắn và khắt khe một cách không có sơ hở nào.
-
Tính từ
-
1
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
1
DẺO DAI, DẺO DÍNH, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động có tính chất đeo bám rất dai.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
2
DẺO, DẺO DAI:
Dính chặt, dai và ẩm tới mức không dễ rời ra hoặc không bị cắt đứt.
-
Phó từ
-
1
끈기가 있는 물질이 있어 피부에 들러붙는 느낌이 있게.
1
DẺO DÍNH:
Có cảm giác bám lên da do có chất dính.
-
2
피부에 습기가 느껴져 불쾌하게.
2
RIN RÍT, NÓNG NỰC:
Một cách khó chịu vì cảm nhận hơi ẩm trên da.
-
3
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하게.
3
DAI DẲNG, DA DIẾT, MẬT THIẾT:
Tình cảm với nhau rất mạnh mẽ và quan hệ mật thiết.
🌟
DẺO DÍNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
끈기 있는 물질이 묻어 있어서 피부에 자꾸 들러붙는 느낌이 있다.
1.
DÍNH, BÁM DÍNH:
Có cảm giác bám chặt vào da do dính phải chất dẻo dính.
-
2.
피부에 습기가 느껴져 불쾌하다.
2.
RIN RÍT, DEO DẺO:
Khó chịu vì cảm thấy ẩm trên da.
-
3.
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하다.
3.
DAI DẲNG, MẬT THIẾT:
Tình cảm rất sâu sắc và quan hệ thân mật.
-
4.
빤히 바라보는 시선이 기분 나쁘다.
4.
DÁN CHẶT, CHẰM CHẰM:
Cái nhìn dán chặt làm cảm thấy khó chịu.
-
Danh từ
-
1.
보통 옥수수보다 낟알에 끈기가 있는 옥수수.
1.
NGÔ NẾP:
Ngô mà hạt có độ dẻo dính hơn so với ngô thường.
-
Danh từ
-
1.
찐 찹쌀을 쫄깃쫄깃해지도록 친 다음 네모나게 썰어 콩이나 팥 가루를 묻힌 떡.
1.
INJEOLMI:
Loại bánh tteok được làm từ gạo nếp hấp chín rồi đem giã cho đến khi bột dẻo dính, sau đó đem cắt thành miếng hình chữ nhật rồi bọc bột đậu nành hoặc bột đậu đỏ.
-
Tính từ
-
1.
물기나 끈기가 적어 메마르고 부드럽지 못하다.
1.
KHÔ KHỐC:
Ít hơi nước hay độ dẻo dính nên khô và không được mềm.
-
2.
생활에 여유가 없고 힘들다.
2.
KHÓ KHĂN THIẾU THỐN, XƠ XÁC:
Không dư dật và vất vả trong sinh hoạt.
-
3.
융통성이 없고 고지식하거나 차갑다.
3.
KHÔ KHAN, KHÔ KHỐC:
Không có tính linh hoạt, lạnh lùng hoặc cứng nhắc.
-
4.
지쳐서 움직이기 어려울 정도로 다리가 무겁고 힘이 없다.
4.
CỨNG NGẮC, ĐỜ:
Mệt mỏi nên chân nặng và không có sức đến mức khó cử động.
-
Danh từ
-
1.
헐거나 곪은 상처 부위에 붙이는 끈적끈적한 한약.
1.
CAO DÁN, THUỐC DÁN:
Thuốc Bắc dẻo dính dùng để dán lên vùng bị ung nhọt hoặc mưng mủ.
-
Danh từ
-
1.
찹쌀처럼 끈기가 있는 곡식으로 만든 떡.
1.
CHALTTEOK; BÁNH DẺO, BÁNH NẾP DẺO:
Bánh được làm từ ngũ cốc có độ dẻo dính như gạo nếp.
-
Danh từ
-
1.
낟알에 끈기가 있는 벼.
1.
LÚA NẾP:
Lúa mà hạt thóc có độ dẻo dính.